TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

relatives

Họ hàng

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Bà con

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thân quyến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Người thân

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

relatives

Relatives

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

family members

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

relatives

Verwandte

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

relatives

Parents

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

On the front lawn, parents and relatives listen halfheartedly, stare at the ground, doze in their chairs.

Trên sân cỏ các ông bố bà mẹ, người thân lơ đãng nghe, họ nhìn xuống đất, gà gật trên ghế.

The Nows and Laters have one thing in common. With infinite life comes an infinite list of relatives.

Người-hiện-giờ và người-sau-này có chung một điều: cuộc sống vô tận nên sẽ lắm họ hàng.

These few souls, with their dear relatives looking on, dive into Lake Constance or hurl themselves from Monte Lema, ending their infinite lives.

Những linh hồn riêng lẻ này trầm mình ở hồ Bodensee trước mắt bà con quyến thuộc hay đâm đầu từ ngọn Monte Lema để kết liễu cuộc đời vô hạn của mình.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

relatives,family members

[DE] Verwandte

[EN] relatives, family members

[FR] Parents

[VI] Người thân

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

relatives

Bà con, thân quyến

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Relatives

Họ hàng