requisition :
sự xin, dơn xin, lới yêu cau, đơn thính câu, sự trưng dụng, trung tập. IL1 lới yêu cấu hợp thức gứi cho một chinh phu nước ngoài. Thi dụ : requisition for extradition - lới yéu cau xin dẫn độ. - requisition on title - vãn han yêu câu cùa người mua tài san bầt dộng sán gứi cho người bán phái diều chinh các thiêu sót hay cac chi dẩn không rõ ràng lien quan đen quyền sư hữu bat dộng sán ghi trong chứng thư ban. [HC] đơn xin yêu cẩu cấp phi khoán cùa một cư quan hành chánh gưi cho một cư quan khác. res : đo vật, vặt thè; vật, sự vật. |L] sự vật thuộc quan hgt lănit thó cua một pháp đinh có quyến tài phan dõi vát. - res aiẹessuria sequìtur rem prin- cipalem - phụ tùng chinh. - res gestae - sự kiện vã các tinh tiêt liên quan với nhau đòi với hành vi làm đoi tượng cua một vụ kiện, cho phép' giái thích trong trướng hợp nghi vàn và do dó phát sinh khươc biện. - res inter alias acta alter; nocere non debet - một sự chuyên nhượng giữa các bên dưưng sự không lảm thiỹt hại cho người đệ tam (hay hiệu lực tương doi cùa các khe ước). - res ipsa loquitur - sự vật nói lên chinh ban thăn mình, châm ngóm dã áp dụng : không chấc một tai nạn xay ra nếu không có một phan bất cân cùa bị dưn. Sự suy đoán thực tê này là cơ sơ cũa pháp chế Anh - Mỳ dê bao VỆ cho người lao dộng chống lại các tai nạn xáỵ ra, thuộc VẺ trách nhiệm cùa các công ty đã ký kềt. - res judicata pro veritứte accipitur - hiệu lực cùa việc dã xứ, việc dã xư roi dược coi là chân lý. - res nuỉlius (derelict) - vật vô chu (Xch. escheat).