sapropel
['sæprə, pel]
o bùn thối, mùn thối
Thuật ngữ gốc Hy Lạp dùng chỉ vật chất hữu cơ giàu lipit, thường gồm những bào tử và tảo trôi nổi. Sapropen thường tạo ra một thứ bùn sẽ thấm ướt và thối rữa trong môi trường kỵ khí hoặc trong trầm tích bùn ở đáy hồ hoặc biển. Sapropen có thể là nguồn sinh dầu mỏ.
§ slimy sapropel : sapropen bùn thối