TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sapropel

bùn thối

 
Tự điển Dầu Khí

mùn thối

 
Tự điển Dầu Khí

sapropen

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bùn thối clay ~ sapropen sét

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sét bùn thối peat ~ than bùn thối sapropelic ở bùn thúi sapropelite than bùn thúi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đất bùn thối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

sapropel

sapropel

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sapropel

đất bùn thối

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sapropel

sapropen, bùn thối clay ~ sapropen sét, sét bùn thối peat ~ than bùn thối sapropelic ở bùn thúi sapropelite than bùn thúi

Tự điển Dầu Khí

sapropel

['sæprə, pel]

o   bùn thối, mùn thối

Thuật ngữ gốc Hy Lạp dùng chỉ vật chất hữu cơ giàu lipit, thường gồm những bào tử và tảo trôi nổi. Sapropen thường tạo ra một thứ bùn sẽ thấm ướt và thối rữa trong môi trường kỵ khí hoặc trong trầm tích bùn ở đáy hồ hoặc biển. Sapropen có thể là nguồn sinh dầu mỏ.

§   slimy sapropel : sapropen bùn thối