shooting
['∫u:tiɳ]
o nổ mìn
Phương pháp dùng chất nổ để tăng kích thước giếng và làm nứt vỡ đá vỉa chứa.
o sự bán, sự nổ mìn
§ air shooting : sự bắn bằng khí nén
§ correlation shooting : sự nổ liên kết
§ depth shooting : sự nổ mìn ở sâu
§ dip shooting : sự bắn nghiêng
§ fan shooting : sự nổ mìn hình quạt
§ gas gun shooting : sự bắn bằng súng hơi
§ multiple sequential seismic shooting : sự nổ mìn địa chấn liên tục nhiều lần
§ pattern shooting : sự bắn theo mô hình xác định
§ position shooting : sự nổ mìn theo điểm
§ profile shooting : sự nổ mìn theo tuyến
§ reflection shooting : sự nổ phản xạ
§ refraction shooting : sự nổ khúc xạ
§ ring shooting : sự nổ mìn theo hình khuyên
§ seismic shooting : sự nổ mìn địa chấn
§ surface shooting : sự nổ mìn bề mặt
§ up-ding shooting : sự bắn mìn theo mặt dốc nghiêng
§ velocity shooting : sự bắn để xác định tốc độ
§ vertical shooting : sự bắn thẳng đứng
§ volley shooting : sự bắng bổng
§ water shooting : sự nổ mìn trong nước
§ well shooting : carota địa chấn giếng khoan
§ shooting lease : hợp đồng về nổ mìn
§ shooting nipple assembly : bộ ống
§ shooting option : chọn vị trí nổ mìn
§ shooting rights : quyền nổ mìn
§ shooting through the cable : nổ mìn bằng dây cáp
§ shooting-truck : xe bắn mìn, xe chở súng địa chấn