Việt
sáu
Sáu .
Anh
six
Đức
Sechs
Two, six meters.
Hai, sáu mét.
It is six minutes past eight.
Lúc ấy là tám giờ sáu phút.
Ten minutes past six, by the invisible clock on the wall.
Cái đồng hồ không nhìn rõ trên tường kia chỉ sáu giờ mười.
They eat their lunch at noon and their supper at six.
Mười hai giờ họ ăn trưa, sáu giờ chiều ăn tối.
In some distant arcade, a clock tower calls out six times and then stops.
Tiếng tháp chuông đồng hồ trên một con đường có mái vòm xa xa điểm sáu lần rồi im bặt.
six /toán & tin/
sáu (6)
Six
Sáu (Số của loài người, tiêu biểu sự bất toàn).
Sechs /f/TOÁN/
[EN] six (số)
[VI] sáu