Việt
mùi
vị earth ~ mùi đất
Anh
smell
Đức
Geruch
Duft
riechen
The smell of smoked beef wafts down the avenues.
Mùi thịt xông khói bay tỏa khắp đường.
The smell of smoked beef fills the streets and alleyways.
Mùi thịt xông khói thơm lừng khắp mọi đường mọi ngả.
Sounds of morning drift through the streets like the smell of bread.
Những âm thanh buổi sáng sớm lan tỏa trên đường phố như mùi thơm bánh mì.
A mother on her bed, weeping, the smell of basil in the air.
Một bà mẹ nằm khóc trên giường, mùi thơm húng quế trong không khí.
She comes here every Sunday to smell the white double violets, the musk rose, the matted pink gillyflowers.
Chủ nhật nào nàng cũng đến đây thưởng thức hương thơm của loài violet tím trắng, của hoa hồng xạ hương và đinh hương hồng nhạt.
Geruch, Duft
mùi , vị earth ~ mùi đất
v. to sense through the nose; n. something sensed by the nose (“the smell of food cooking”)