Việt
vạch quang phổ
đường phổ
vạch phổ
Đường quang phổ
vl. tuyến phổ
Anh
spectral line
line
spectrophotometer
Đức
Spektrallinie
Pháp
bande spectrale
raie spectrale
Spectral Line
a line in a spectrum due to the emission or absorption of electromagnetic radiation at a discrete wavelength. Spectral lines result from discrete changes in the energy of an atom or molecule. Different atoms or molecules can be identified by the unique sequence of spectral lines associated with them.
Một đường trên quang phổ do sự phát ra hay hấp thụ các bức xạ điện từ tai các bước sóng rời rạc. Đường quang phổ là kết quả của các mức năng lượng rời rạc của một nguyên tử hay phân tử. Các phân tử hay nguyên tử khác nhau có thể được nhận ra bằng các chuỗi đặc trưng của chúng trên đường quang phổ.
spectral line /điện tử & viễn thông/
đường phổ, vạch phổ
spectral line, spectrophotometer
spectral line /SCIENCE/
[DE] Spektrallinie
[EN] spectral line
[FR] bande spectrale
[FR] raie spectrale
Spektrallinie /f/V_LÝ/
[VI] vạch phổ, vạch quang phổ
Spektrallinie /f/V_THÔNG/
Spektrallinie /f/VLB_XẠ/
[EN] line, spectral line