Việt
sự nhận biết tiếng nói
sự nhận dạng tiếng nói
nhận dạng tiếng nói
Anh
speech recognition
sensing
voice recognition
speech to text
Đức
Spracherkennung
Sprachanalyse
Pháp
reconnaissance de la parole
reconnaissance de la voix
reconnaissance vocale
speech recognition,speech to text,voice recognition /IT-TECH,RESEARCH/
[DE] Spracherkennung
[EN] speech recognition; speech to text; voice recognition
[FR] reconnaissance de la parole; reconnaissance de la voix; reconnaissance vocale
speech recognition, sensing
speech recognition, voice recognition /toán & tin/
Spracherkennung /f/M_TÍNH, TTN_TẠO/
[EN] speech recognition
[VI] sự nhận dạng tiếng nói
nhận dạng tiêng nói. Quá trình phân tích tín hiệu âm thanh tiếng nói đề nhận dạng thông báo ngôn ngữ đã. đinh, sao cho máy có thề đáp ứng đúng các lệnh nói. Các hệ thống đã phát triền có thè nhận dạng những từ vựng han chế do những cá nhân riêng biệt phát ra, nhưng phát triền một hệ thống những mẫu tiếng nói đa dạng và những trọng âm, cũng như những cách khác nhau đề đưa ra yêu cầu hoặc câu lệnh, cho đến nay vẫn tỏ ra là một nhiệm vụ khiến các nhà thiết kế hệ thống nản lòng. Các nhà thiết kế hệ thống nhận dạng tiếng nói đẫ đi theo ba cách tiếp cận. Một cách cho phép các máy tính nhận ra một số nhỏ các từ do nhiều pgười phát ra. Phương pháp này tỏ ra kliá chính xác. Phương pháp thứ hai cho phép nhận dang một số lứn các từ do một người phát ra. Phương pháp này cũng khá tin cậy với điều kiện các mẫu tiếng nóỉ của người nói là nhất quán. Phượng pháp ithứ ba cho phép các máy tính hoc các mẫu tiếng nói cùa người nói và áp dụng các mẫu trong một khoảng rộng các từ. Mặc dù phương pháp cuối cùng này tỏ ra hứa hẹn nhất đối với sự biến đồi hoàn toàn tiếng nói thành văn bản, song nó ít chính xác nhất trong ba phương pháp.