Việt
tĩnh điện
điện tĩnh
tĩnh điện học
Anh
static electricity
Đức
Statische Elektrizität
Reibungselektrizität
statische Elektrizitaet
Pháp
électricité statique
static electricity /ENG-ELECTRICAL/
[DE] statische Elektrizitaet
[EN] static electricity
[FR] électricité statique
Static electricity
điện tĩnh Điện lượng xuất hiện trên bề mặt vật thể (ngay cả khi bề mặt đó không dẫn điện) gây ra bởi ma sát hoặc do cảm ứng với các đám mây tích điện.
Static electricity /VẬT LÝ/
statische Elektrizität
statische Elektrizität /f/XD, KT_DỆT/
[VI] tĩnh điện
Reibungselektrizität /f/XD/
[VI] điện tĩnh
Reibungselektrizität /f/KT_DỆT/
diện tĩnh Điện tích tích lũy ờ một đổi tương, gọi là tĩnh vì không có dòng electron trong mạch. Các điện tích tĩnh cổ thề đạt các mửc 1000 von hoặc cao hơn nhưng nốl chung vô hại đốl với con người vì các dòng có liên quan và thấp. (Tốn hại cho mô sống là do tồ hợp của đlận áp và dòng, chứ khống phải nguyên điện áp). Sự phóng điện tĩnh qua mạch điện tử tuy thế thường làm hỏng mach vì phần lớn các ỈC đều cố điện áp danh đ|nh cực đại thấp hơn rất nhiều so với điện áp ở điện tĩnh.
[VI] Tĩnh điện