TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

statics

tĩnh học

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

hiệu chỉnh tĩnh

 
Tự điển Dầu Khí

Anh

statics

statics

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

building mechanics

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

statics

Statik

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Baustatik

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

statics

statique des constructions

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

building mechanics,statics

[DE] Baustatik

[EN] building mechanics; statics

[FR] statique des constructions

Từ điển toán học Anh-Việt

statics

tĩnh học

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

statics

Tĩnh học

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

STATICS

tinh lực học, tình học Một ngành cùa cơ học, nghiên cứu các lực ở trạng thái cân bàng; để đối lại với động lực học. Diều kiện cân bằng tinh định thưống biểu thị bằng ba dạng phương trình : f H = 0 IV = 0 SM = 0 Có nghĩa là các lực bàng 0 về các phương ngang, thảng dửng và mô men với mọi điểm chọn bàng 0. Một kết cẫu có thể chì giải bàng những phương trình này được gọi là tĩnh định (statically determinate). Nếu có thêm những lực ẩn số không giải được bằng những phương trình này thỉ kết cấu được gọi là không tĩnh định (statically indeterminate)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Statik /f/KT_ĐIỆN, V_LÝ/

[EN] statics

[VI] tĩnh học

Tự điển Dầu Khí

statics

['stætiks]

o   hiệu chỉnh tĩnh

Hiệu chỉnh dùng để bù cho đới phong hoá hoặc cho lớp có tốc độ thấp gần mặt đất trong thăm dò địa chấn.

o   tĩnh học

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

statics

The branch of mechanics that treats of the relations that subsist among forces in order.