Việt
Phố
đường phố
Anh
street
Đức
Straße
Pháp
Rue
A vegetable cart moves slowly through a street.
Tiếng một chiếc xe chở rau chậm chạp đẩy qua đường.
When a wind blows gently through the street, the street is swept clean, the dirt and dust transported to the edge of town.
Khi một luồng gió nhẹ thổi qua đường phố thì gạch lát đường được quét sạch bong, rác với bụi gom sang hai bên lề đường.
Here, a street veers east for no obvious reason.
Chỗ này, một con đường ngoặt về hướng đông mà không rõ vì sao.
He looks out to the empty street and plays.
Anh nhìn ra ngoài đường không bóng người và kéo đàn.
Their bodies stand frozen on street corners, cold, hard, and heavy.
Thân thể của nó cứng đơ ở góc đường, lạnh, cứng và nặng.
street /xây dựng/
(busy) street
Street
[EN] Street
[VI] Phố
[FR] Rue
[VI] Đường trong khu đô thị, hai bên có công trình kiến trúc công sở, cơ sở văn hoá hành chính thương mại... và các thiết bị công cộng của đô thị.
n. a road in a city, town or village