subsurface
[, sʌb'sə:feis]
tính từ o mặt đá ở sâu
Mặt các lớp đá ở sâu được xác định bằng số liệu lấy từ giếng khoan hoặc số liệu địa chấn.
o dưới mặt đất
§ subsurface buoy : phao dưới mặt nước
§ subsurface controlled subsurface safety valve : van an toàn sâu khống chế ở dưới đất
§ subsurface coverage : vùng thăm dò
§ subsurface data : số liệu nghiên cứu tầng sâu
§ subsurface pressure : áp suất dưới đất
§ subsurface probe : máy dò dưới đất
§ subsurface safety valve : van an toàn ở dưới đất
§ subsurface sample : mẫu dưới đất
§ subsurface trespass : vi phạm