Việt
dưới mặt đất
ngầm
Anh
subsurface
Đức
unterirdisch
Das Schleudern dient zur Herstellung zylindrischer, dickwandiger und beulsteifer FVK-Hohl- körperbauteile (erdverlegbare Rohre, Behälter, Silos, Erdtanks) mit glatter Außenfläche.
Phương pháp quay ly tâm được sử dụng để chế tạo các bộ phận rỗng hình trụ, thành dày và chống lõm bằng vật liệu composite với mặt ngoài trơn láng (các đường ống chôn ngầm, bồn chứa, silo, bồn chứa chôn ngầm dưới mặt đất).
Da die Wasserverunreinigungen mit der Versickerungstiefe abnehmen, hat das Grundwasser ab ungefähr sieben Meter Tiefe normalerweise Trinkwasserqualität und erfüllt damit folgende Anforderungen:
Vì các chất làm bẩn nước giảm dần với độ sâu nên khoảng bảy mét dưới mặt đất, nước ngầm thường đạt chất lượng nước uống và đáp ứng những yêu cầu sau.
Sie dürfen nicht zusammen mit nicht gefährlichen Abfällen entsorgt werden, sondern werden in Sonderabfallverbrennungsanlagen vernichtet oder in Sonderabfalldeponien (über- und unterirdisch) endgelagert.
Chúng không được phép xử lý chung với những chất không nguy hiểm mà phải được loại bỏ trong những cơ sở thiêu rác đặc biệt hay tồn trữ vĩnh viễn ở nơi để chất thải đặc biệt (trên và dưới mặt đất).
Kanal (unterirdisch)
Kênh (dưới mặt đất)
Erdverlegte Rohre, drucklose Abflussrohre, Guss-, Keramikund Betonrohre
Cho các ống nằm dưới mặt đất, ống thoát, ống gang, ống sứ và ống bê-tông không dưới áp suất
unterirdisch /(Adj.)/
ngầm; dưới mặt đất;