Việt
đường
rắc đường
Anh
sugar
A sugar
Đức
Zucker
A-Zucker
Pháp
sucre
sucre A
Here are sugar beets, but where is cod?
Chỗ kia bán củ cải đường, thế chỗ nào có cá tuyết?
When he comes, he stops on Marktgasse to purchase flour and sugar.
Vào tời phố, ông ngừng ở Marktgasse để mua bột và đường.
The Aare bends to the east, is sprinkled with boats carrying potatoes and sugar beets.
Sông Aare uốn khúc về hướng Đông, tấp nập tàu thuyền chở khoai và củ cải đường.
Besso puts four cubes of sugar in his coffee while Einstein gazes at the Bernese Alps, far off in the distance and barely visible through the haze. In actuality, Einstein is looking through the Alps, into space.
Besso bỏ bốn viên đường vào li cà phê, còn Einstein ngó qua rặng Alps xa tít tắp bị hơi mù che phủ như chẳng còn thấy gì nữa. Song thật ra Einstein nhìn xuyên qua rặng Alps, vào không gian.
Any compound that conforms to the general molecular formula Cn.(H2O)n, where n is any number between 3 and 7 and where the carbon atoms are linked together in a chain. See carbohydrate.
Zucker /m/CNT_PHẨM/
[EN] sugar
[VI] đường
sugar /FOOD/
[DE] Zucker
[FR] sucre
A sugar /BEVERAGE/
[DE] A-Zucker
[EN] A sugar
[FR] sucre A
Đường
[EN] Sugar
[VI] Đường
Sugar
[VI] đường, rắc đường
n. a sweet substance made from liquids taken from plants