sucre
sucre [sykR] n. m. 1. Đuờng. Sucre raffiné: Đường tinh. Sucre en morceaux, cristallisé: Đường miếng, dường tinh thể. Sucre semoule: Đường cát thô. Sucre glace: Đường cát mịn. -Sucre d’orge: Đường que (có ưóp hưong thom), dường ống. -Vin de sucre: Rượu vang đuờng (chế từ bã nho và nuóc đuờng). t> Loc. fig. Casser du sucre sur le dos de qqn: Nói xấu ai. -Être tout sucre et tout miel: Rất đuòng mật. -Thân Être en sucre: Yếu ớt, mỏng manh. 2. Thân Miếng đuòng, cục đuòng. Tremper un sucre dans de l’eau-de-vie: Bò một cục dường vào rượu mạnh. 3. HŨÁ Gluxít.
sucre
sucre [sykR] n. m. Đon vị tiền tệ ỞEcuađo. sucré, ée [sykRe] adj. và n. 1. Có chứa đuòng, có vị đùòng, ngọt. Boisson sucrée: Thức uống có dường, nưóc ngọt. Ce raisin est très sucré: Thứ nho này rất ngọt. 2. Bóng Ngọt ngào, đuòng mật. Prendre un ton sucré: Lấy giọng ngọt ngào. > Subst. Faire le sucré: Làm ra vẻ ngọt ngào.