surcharge
(to surcharge) : quá tài do chat thêm, sức chờ quá nặng, thue bo sung. [L] a/ lạm quyến cho súc vật ăn có tự do trên các cánh đong, bắng cách thà súc vật ăn cò nhiều him số lượng súc vật cho phép theo thông lệ (to surcharge a right of common), bl sự không xác thực trong quyết toán tài khoản trong tố quyến khai trình ke toán, được nguyên đơn thõng báo. Như vậy, sự không xác thực dã làm sai lạc sự tính rõ tứng khoản trương mục cũa dương sự đối phương. (Xch. account), c/ số tiền bỏ sõt trong lệ phí chiu thuế. [HC] a/ tiền mang đển không the nhận được dê dưa cho viên chửc trách nhiệm đàm trách, b/ phụ thuế. [TM] giá quá cao, giá quá tài. quỹ, người bào đàm. - surety for a surety - bào chứng lại. - surety-bond, suretyship - hợp dong.bào chứng (Xch. bai!). [TM] người bào đoan, người đoan.lãnh. [BH] surety company - còng ty bào.hiẽm chuyên ve các khế ước bào.chứng.