syncline
['siɳklain]
o nếp lõm
Nếp uốn có phần đá ở nhân có tuổi trê hơn hai bên cánh của nó. Nếp lõm là hình thái ngược của nếp lồi.
§ auxiliary syncline : nếp lõm phụ
§ closed syncline : nếp lõm kín
§ composite syncline : nếp lõm phức hợp
§ regional syncline : nếp lõm khu vực
§ rim syncline of a salt plug : nếp lõm rìa của vòm muối