Việt
một nghìn
Anh
thousand
Đức
Tausend
He feels himself repeated a thousand times, feels this room with books repeated a thousand times.
Anh cảm thấy chính mình bị sao thành nghìn lần, cảm thấy căn phòng với đống sách vở này được sao thành cả nghìn lần.
He feels himself repeated a thousand times, feels this room repeated a thousand times, feels his thoughts repeated.
Anh cảm thấy mình bị sao cả nghìn lần, cảm thấy căn phòng này bị sao cả nghìn lần, cảm thấy ý nghĩ của mình bị sao chụp.
For without the blending of cities, life can develop in a thousand different ways.
Không có sự hòa trộn giữa các thành phồ thì cuộc sống có thể phát triển cả nghìn cách khác nhau.
A brush of the hair might take a year, a kiss might take a thousand.
Một lần kéo lược chải đầu có thể dài cả năm, một nụ hon cả nghìn năm.
So tiny are the disconnections in time that a single second would have to be magnified and dissected into one thousand parts and each of those parts into one thousand parts before a single missing part of time could be spotted.
Những gián đoạn này của thời gian nhỏ li ti đến nỗi cần phóng đại một giây lên rồi chia làm một nghìn lần, mỗi phần lại chia thành một nghìn phần nữa mới có thể phát hiện ra được khoảng trống nọ.
một nghìn (1000)
thousand /toán & tin/
Tausend /nt/TOÁN/
[EN] thousand
[VI] một nghìn