Việt
một nghìn
một ngàn
1/6400 góc 3600 hoặc 0
056250
1/1000 rađian
một phần nghìn
một ngàn.
Anh
thousand
mil
One thousand
Đức
Tausend
Tausend II
eintausend
So winzig sind die Unterbrechungen der Zeit, daß man eine einzige Sekunde vergrößern und in tausend Teile zerlegen und jeden dieser Teile wieder in tausend Teile zerlegen müßte, ehe man ein einziges fehlendes Stückchen ausmachen könnte.
Những gián đoạn này của thời gian nhỏ li ti đến nỗi cần phóng đại một giây lên rồi chia làm một nghìn lần, mỗi phần lại chia thành một nghìn phần nữa mới có thể phát hiện ra được khoảng trống nọ.
Denn wie können, wenn man in Bern zehn Minuten braucht, um tausend Schweizer Franken in Banknoten zu zählen, in Zürich aber eine Stunde, die beiden Städte miteinander Geschäfte tätigen?
Làm sao hai thành phố có thể giao thương khi ở Berne người ta chỉ cần mười phút để đếm một nghìn franc tiền giấy, còn ở Zürich cần tới một tiếng?
So tiny are the disconnections in time that a single second would have to be magnified and dissected into one thousand parts and each of those parts into one thousand parts before a single missing part of time could be spotted.
For if the time needed to count a thousand Swiss franc notes is ten minutes in Berne and one hour in Zürich, how can the two cities do business together?
eintausend /(verdeutlichend)/
một ngàn; một nghìn (tausend);
Tausend II /f =, -en (số)/
một nghìn, một ngàn.
Một nghìn, một ngàn
một nghìn (1000)
1/6400 góc 3600 hoặc 0, 056250; 1/1000 rađian; một nghìn; một phần nghìn
thousand /toán & tin/
Tausend /nt/TOÁN/
[EN] thousand
[VI] một nghìn