to hold
(holding) cầm giữ, lưu trữ, sơ hữu. a/ cằm giữ hay chiếm giữ đương nhiên. b/ giữ một chức vụ (to hold office), c/ kết luận, phán xừ (the court holds that...; the cases cited merely hold that...). d/ chù tọa một phiên họp, một phiên tòa, những cuộc bấu cừ v.v... e/ có nghĩa V1J bó buộc (trong khế ước). - to hold the affirmative - bắt buộc phải nại chứng cớ (ưong một vụ kiện). - ro hold over - a/ việc người thuê nhà không chịu d< ?n khôi chỗ thuê mặc dắu hết hạn hợp đong thuê (trong trường hợp này, tiền phạt theo nguyên tắc phải gấp dôi tiền thuê hàng năm). b/ việc một công chức dã thuyên chuyên còn tiếp tục xứ lý thường vụ, trong khi chờ đợi người được chỉ đinh thay thế. - holding period - thời gian chấp hữu (đẽ tinh thuê). - to hold pleas - tham van và xét xừ một vụ kiện.