anbauen /(sw. V.; hat)/
xây thềm vào (hinzubauen);
eine Garage anbauen : xây thèm một ga ra đề xe.
anbauen /(sw. V.; hat)/
mở rộng một tòa nhà bằng cách xây thêm;
wir müssen anbauen : chúng ta ! phải nới rộng nhà thôi wenn wir anbứuen, finden alle Gäste Platz : nếu chúng ta ghép thêm một cái bàn vào bàn tiệc thì tất cả khách đều có chỗ ngồi.
anbauen /(sw. V.; hat)/
di cư;
don đến ở;
xây dựng nhà ở một nơi mới (sich ansiedeln);
ich habe mich außerhalb der Stadt angebaut : tôi dã dọn ra ở vùng ngoại ô thành phố.
anbauen /(sw. V.; hat)/
gieo trồng;
trồng trọt;
canh tác;
Kartoffeln anbauen : trồng khoai tây.