TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

soutenir

to hold

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to prop

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

soutenir

abfangen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Anbauen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

soutenir

soutenir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les colonnes qui soutiennent la voûte

Các cột đỡ vòm nhà.

Soutenir un malade

Đỡ một nguôi bệnh.

Cette bonne nourriture le soutient

Thức ăn bể dó trợ lực cho nó.

Je l’ai soutenu dans son épreuve

Tôi đã khuyến khích nó trong cuộc thi.

Soutenir un candidat aux élections

ủng hộ một úng củ viên (trong bầu cử). >

Soutenir une opinion

Bảo vệ một ý kiến.

Je soutiens qu’il a tort

Tói khẳng định là nó sai.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

soutenir /ENERGY-MINING/

[DE] abfangen

[EN] to hold; to prop

[FR] soutenir

soutenir /ENERGY-MINING/

[DE] Anbauen

[EN] to hold

[FR] soutenir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

soutenir

soutenir [sutniR] V. tr. [39] 1. Đỡ, chống. Les colonnes qui soutiennent la voûte: Các cột đỡ vòm nhà. 2. Đỡ (ngăn không để ngả). Soutenir un malade: Đỡ một nguôi bệnh. 3. Trợ lực, tiếp sức. Cette bonne nourriture le soutient: Thức ăn bể dó trợ lực cho nó. 4. Khuyến khích, giúp đỡ. Je l’ai soutenu dans son épreuve: Tôi đã khuyến khích nó trong cuộc thi. > Tài trợ, giúp đỡ về tài chính. Spécial. Ung hộ. Soutenir un candidat aux élections: ủng hộ một úng củ viên (trong bầu cử). > V. pron. Tụa vào nhau, đỡ đần nhau. 5. Bảo vệ. Soutenir une opinion: Bảo vệ một ý kiến. -Spécial. Soutenir une thèse (de doctorat): Bảo vê một luận án (tiến sĩ). Soutenir que: Khẳng định rằng, dám chắc rang. Je soutiens qu’il a tort: Tói khẳng định là nó sai. 6. Duy trì, giữ vững. Soutenir son effort: Duy trì sự nỗ lục. Soutenir le moral de qqn: Giữ vững tinh thần của ai. 7. Chịu đựng, chịu nổi. Soutenir un siège: Trụ vũng truóc sụ vây hãm, dũng vũng truóc sụ vây hãm. Soutenir le regard de qqn: Chịu đựng cái nhìn của ai; không nao núng e thẹn trưóc cái nhìn của ai.