soutenir
soutenir [sutniR] V. tr. [39] 1. Đỡ, chống. Les colonnes qui soutiennent la voûte: Các cột đỡ vòm nhà. 2. Đỡ (ngăn không để ngả). Soutenir un malade: Đỡ một nguôi bệnh. 3. Trợ lực, tiếp sức. Cette bonne nourriture le soutient: Thức ăn bể dó trợ lực cho nó. 4. Khuyến khích, giúp đỡ. Je l’ai soutenu dans son épreuve: Tôi đã khuyến khích nó trong cuộc thi. > Tài trợ, giúp đỡ về tài chính. Spécial. Ung hộ. Soutenir un candidat aux élections: ủng hộ một úng củ viên (trong bầu cử). > V. pron. Tụa vào nhau, đỡ đần nhau. 5. Bảo vệ. Soutenir une opinion: Bảo vệ một ý kiến. -Spécial. Soutenir une thèse (de doctorat): Bảo vê một luận án (tiến sĩ). Soutenir que: Khẳng định rằng, dám chắc rang. Je soutiens qu’il a tort: Tói khẳng định là nó sai. 6. Duy trì, giữ vững. Soutenir son effort: Duy trì sự nỗ lục. Soutenir le moral de qqn: Giữ vững tinh thần của ai. 7. Chịu đựng, chịu nổi. Soutenir un siège: Trụ vũng truóc sụ vây hãm, dũng vũng truóc sụ vây hãm. Soutenir le regard de qqn: Chịu đựng cái nhìn của ai; không nao núng e thẹn trưóc cái nhìn của ai.