to lie
; bị đật nằm, dặt trong tinh trạng xác định. - to lie under a charge - bị buộc tội. - to lie in prison - bi giam giữ - to lie under suspicion - bị tinh nghi, bị dặt trong tình trạng nghi vấn. [L] an action lies - to quyển có the chắp nhận dược. an appeal lies - bàn án, phán quyết) có the xin kháng cáo, phúc tham, thượng tó. [TC] to lie at the bank - được ký thác tại ngán hàng.