Việt
sự trải ra
Anh
unfolding
Đức
Auffächern
If every heartbeat, every swing of a pendulum, every unfolding of wings of a cormorant are all harmonized together, how could a traveler know that he has passed to a new zone of time?
Nếu mọi thứ – mỗi nhịp tim, mỗi cái đánh của con lắc, mỗi xoải cánh của con chim cốc – đều được điều chỉnh cho giống nhau thì làm sao hắn biết được rằng mình đã sang múi giờ khác?
Auffächern /nt/KTH_NHÂN/
[EN] unfolding
[VI] sự trải ra (của các phổ)