Vector
[DE] Vektor
[VI] Vật chủ trung gian
[EN] 1. An organism, often an insect or rodent, that carries disease. 2. Plasmids, viruses, or bacteria used to transport genes into a host cell. A gene is placed in the vector; the vector then " infects" the bacterium.
[VI] 1. Một sinh vật, thường là côn trùng hay loài gặm nhấm có mang mầm bệnh. 2. Plasmit, virút hay vi khuẩn được dùng để đưa các gen vào một tế bào vật chủ. Một gen được đặt vào vật chủ trung gian; vật chủ trung gian sau đó làm lây lan vi khuẩn.