TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vector

vectơ

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển phân tích kinh tế

Vật chủ trung gian

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Véc-tơ.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

véc tơ disturbance ~ véc tơ trường dị thường

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Vector

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

vật môi giới

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vật truyền

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

vật mang bệnh

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
vector voltmeter

vôn kế vectơ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vector

vector

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

vectorial

 
Từ điển phân tích kinh tế
vector voltmeter

vector voltmeter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vector

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

vector

Vektor

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Trägersystem

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Uebertraeger

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vector

vecteur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

système vectoriel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vector voltmeter, vector /toán & tin/

vôn kế vectơ

Từ điển phân tích kinh tế

vector,vectorial /toán học/

vectơ

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

vector

Là cấu trúc dữ liệu trên cơ sở toạ độ tường được dùng để biểu diễn đối tượng địa lý dạng đường. Mỗi đối tượng dạng đường được biểu diễn như một tập hợp có thứ tự của các đỉnh. Cấu trúc dữ liệu vector truyền thống bao gồm cả các vùng số hoá kép và mô hình cung-nút.

Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

vector

Any DNA that can propagate itself rapidly in a host and can also maintain this capability after insertion of foreign DNA into the vector. Although there are many types of vectors, the most common ones are derived from bacterial plasmids or the DNAs of both bacterial and animal viruses. Most vectors in use today have been subjected to genetic engineering for specifi c purposes such as the expression of foreign proteins in bacteria or animal cells (expression vectors).

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

vector

vectơ, vật truyền, vật mang bệnh

(a) Động vật truyền một sinh vật gây bệnh, bao gồm muỗi, động vật thân mềm, cá, chim, v.v... (b) Tác nhân để chuyển một gen từ một sinh vật này sang sinh vật khác. (c) Trong Hệ thống thông tin địa hình (GIS): cấu trúc dữ liệu gốc toạ độ thường được dùng để mô tả các điểm đặc trưng địa hình tuyến.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vektor /m/M_TÍNH, ĐIỆN, KT_ĐIỆN, HÌNH, TOÁN/

[EN] vector

[VI] vectơ

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vector

vectơ, vật môi giới

Từ điển môi trường Anh-Việt

Vector

Vật chủ trung gian

1. An organism, often an insect or rodent, that carries disease. 2. Plasmids, viruses, or bacteria used to transport genes into a host cell. A gene is placed in the vector; the vector then " infects" the bacterium.

1. Một sinh vật, thường là côn trùng hay loài gặm nhấm có mang mầm bệnh. 2. Plasmit, virút hay vi khuẩn được dùng để đưa các gen vào một tế bào vật chủ. Một gen được đặt vào vật chủ trung gian; vật chủ trung gian sau đó làm lây lan vi khuẩn.

Từ điển toán học Anh-Việt

vector

vectơ

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

VECTOR

vectơ Một đại lượng có cả độ lớn và phương chiều. Dược thể hiện bằng một đường thẳng vạch từ một điểm theo một hướng đâ định, có một độ dài đã biết. Một lượng vô hướng (scalar) co* độ lớn nhưng không có hướng. 0 vectơ đại số, vectơ thường khác biệt vài lượng vô hướng do dùng chữ nét đậm,

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Vektor

vector

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

vector

véctơ Một véctơ được xác định bởi 3 yếu tố : phương, chiều và độ lớn (hay môđun). Khái niệm véctơ được đưa ra để diễn đạt một đại lượng có hướng với đầy đủ các yếu tố cho phép xác định nó. Ví dụ véctơ lực, véctơ gia tốc, véctơ vận tốc... Véctơ được kí hiệu bởi một mũi tên phía trên kí hiệu của đại lượng.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Vector

[DE] Vektor

[VI] Vật chủ trung gian

[EN] 1. An organism, often an insect or rodent, that carries disease. 2. Plasmids, viruses, or bacteria used to transport genes into a host cell. A gene is placed in the vector; the vector then " infects" the bacterium.

[VI] 1. Một sinh vật, thường là côn trùng hay loài gặm nhấm có mang mầm bệnh. 2. Plasmit, virút hay vi khuẩn được dùng để đưa các gen vào một tế bào vật chủ. Một gen được đặt vào vật chủ trung gian; vật chủ trung gian sau đó làm lây lan vi khuẩn.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Vektor

[EN] Vector

[VI] Vector (véc tơ)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vector /SCIENCE,AGRI/

[DE] Vektor

[EN] vector

[FR] vecteur

vector /SCIENCE/

[DE] Trägersystem

[EN] vector

[FR] système vectoriel

vector /SCIENCE,TECH/

[DE] Vektor

[EN] vector

[FR] vecteur

vector /TECH/

[DE] Vektor

[EN] vector

[FR] Vecteur

vector /IT-TECH,TECH/

[DE] Vektor

[EN] vector

[FR] vecteur

vector /IT-TECH/

[DE] Vektor

[EN] vector

[FR] vecteur

vector /AGRI/

[DE] Uebertraeger; Vektor

[EN] vector

[FR] vecteur

vector /AGRI/

[DE] Vektor

[EN] vector

[FR] vecteur

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vector

véc tơ disturbance ~ véc tơ trường dị thường, véc tơ nhiễu gravitational ~ véc tơ trọng lực horizontal wind ~ véc tơ gió nằm ngang magnetic ~ vectơ từ pendulum ~ vectơ con lắc polar ~ vectơ cực position ~ vectơ vị trí radius ~ vectơ bán kính reciprocal radius ~ vectơ bán kính nghịch wind ~ vectơ gió

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Vector

Véc-tơ.

Một dãy số hay phần tử một chiều có thứ tự mà có thể viết ngang (véctơ dòng) hay dọc (véc tơ cột).

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

vector

vectơ nhảy; vectơ L Vectơ nhảy, xem jump vecto. 2. Trong toán học và vật lý học, vectơ là biến vừa cố khoảng cách vừa có chiều. 3. Trong đồ họa máy tính, vectơ là đoạn thẳng kẻ theo chiều nào đó từ khởi điềm tới điềm kết thúc, cả hai điềm đều là tọa độ trong mạng hình chữ nhật với trục ngang (x) và đứng (y). Các vectơ được dùng trong những chương trình vẽ và các chương trình ứng dụng tương tự vốn tạo ra ảnh đô họa như các tập hợp nét, chứ không phải như các tập hợp điềm (điềm ảnh) trên màn hình và trên giấy. 4. Trong các cấu trúc dữ liệu máy tính, vectơ là mảng một chiều - tập hợp các mục sắp xếp theo một cột hoặc hàng duy nhất.

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Vektor

[VI] Vectơ

[EN] vector

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

vector /n/MATH/

vector

vectơ