TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

volume label

nhãn đầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhãn tập

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhãn tiêu đề

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhãn khối

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nhãn đĩa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
volume label

nhãn đầu ổ đĩa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

volume label

volume label

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

header label

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
volume label

volume label

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

volume label

Datenträgerkennsatz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Datenträgerkennsatz /m/M_TÍNH/

[EN] header label, volume label

[VI] nhãn đầu, nhãn tiêu đề, nhãn tập

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

volume label

nhãn đầu

volume label

nhãn đầu ổ đĩa

volume label

nhãn đĩa

volume label

nhãn tập

volume label

nhãn tiêu đề

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

volume label

nhãn volum, nhăn tập Bản ghi chứa thông tin về nội dung cùa một thiết b| nhớ riêng, thường là đĩa hoặc băng từ, và được ghi ở một chỗ nào đó trên thiết bị đó và thường do người sử dụng gán khi tạo khuôn (khởi tạo) đĩà hoặc băng. Tên có thề gồm các chữ, số, một số ký hiệu, hoặc tồ hợp cùa chúng. Các hệ MS-DOS, vốn hiếm khi sử dụng các tên đĩa trừ trong các bản in thư mục, coi các tên như các nhãn volume. Hệ Apple Macintosh, vốn thường tham chiếu các đĩa theo tên, gọi là tên volume chứ không phải nhăn volume. Các nhẫn volume cho phép hệ thổng nhận dạng một đĩa riêng, qua sử dụng một danh tính duy nhất.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

volume label

nhãn khối