well completion
[wel kəm'pli:∫n]
o hoàn tất giếng
Các dịch vụ và sắp đặt thiết bị chuẩn bị cho giếng sản xuất sau khi đã khoan và thử vỉa xong. Việc hoàn tất bao gồm việc trám xi măng, ống chống, đưa ống khai thác xuống giếng đặt thiết bị bơm, các đường ống, các bộ tách, các thùng chứa và công tác xử lý giếng như thông ống, axit hoá và gây nứt vỡ.