TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

édition

Chỉnh sửa

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Xuất bản

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

édition

proofreading

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

editing

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

publishing

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

editing process

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

édition

Redaktion

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Verlagswesen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Editiervorgang

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

editieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

édition

édition

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

processus d'édition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rédaction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

processus d'édition,rédaction,édition /IT-TECH/

[DE] Editiervorgang; editieren

[EN] editing process

[FR] processus d' édition; rédaction; édition

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Édition

[DE] Redaktion

[EN] proofreading, editing

[FR] Édition

[VI] Chỉnh sửa

Édition

[DE] Verlagswesen

[EN] publishing

[FR] Édition

[VI] Xuất bản

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

édition

édition [edisjô] n. f. 1. Sự xuất bản. Maison d’édition: Nhà xuất bản. Edition à compte d’auteur: Xuất bản bằng tiền tác giả. Edition d’un gravure, d’un disque: Xuất bản một bức tranh khắc, một dĩa hát. 2. Lần xuất bản. Edition revue et corrigée: Lần xuất bản đã duyêt lai và sủa chữa. Edition originale: Lần xuất bản dầu tiên. Acheter une édition originale: Mua mot bản xuất bản dầu tiên. Edition spéciale: Lần xuất bản dặc biệt. 3. Sự biên tập; bài đã biên tập và đăng. Edition critique: Sự biên tâp có phê phán. 4. Nghề, ngành xuất ban. Travailler dans l’édition: Làm việc trong ngành xuất bản. 5. TIN Sự hiệu chỉnh kết quả (truớc khi in ra).