échéancier
échéancier [ejeôsje] n. m. sổ kỳ hạn. échéant, ante [ejeõ, at] 1. adj. Đến kỳ hạn. Effet échéant: Hiệu úng kỳ hạn. 2. loc. adv. Le cas échéant: Nếu có dịp. échec [ejek] n. m. I. Plur. 1. Cơ, cơ tướng. Une partie d’échecs: Một ván cò. 2. Quân cơ (vua). Des échecs en ivoire: Những quản cờ bằng ngà. n. Sing. 1. Nước chiếu tướng. -Echec au roi: Chiếu tướng. Être en échec: BỊ chiếu tướng. Echec et mat: Chiếu tưóng và dưọc. > Adj. Etre échec: Bị chiếu bí. 2. Par anal. Faire échec à: cản trở, ràng buộc; chông lại. Faire échec à des manœuvres politiques: Chống lại những mưu dồ chính trị. -Tenir, mettre qqn en échec: Gây khó khăn, cản trở ai; chống lại việc thực hiện ý đồ. 3. Không có kết quả; truợt, hỏng. Tentative vouée à l’échec: Mưu toan vô vong (không kết quả). Echec à un concours, un examen: Trưọt thi, hỏng thi. > Thất bại. Essuyer, subir un échec: Chịu sự thất bại. Démarches qui se soldent par un échec: Những cuôc vận dộng kết thúc thất bại. 4. PHĨAM Névrose d’échec: Chứng loạn thần kinh do thất bại. Conduite d’échec: Cách cư xử mang tính thất bại.