TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

échéancier

schedule

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schedule of due dates

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

timeframe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

timetable

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

échéancier

Zeitplan

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

échéancier

échéancier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calendrier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

programme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calendrier,programme,échéancier /TECH/

[DE] Zeitplan

[EN] schedule; schedule of due dates; timeframe; timetable

[FR] calendrier; programme; échéancier

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

échéancier

échéancier [ejeôsje] n. m. sổ kỳ hạn. échéant, ante [ejeõ, at] 1. adj. Đến kỳ hạn. Effet échéant: Hiệu úng kỳ hạn. 2. loc. adv. Le cas échéant: Nếu có dịp. échec [ejek] n. m. I. Plur. 1. Cơ, cơ tướng. Une partie d’échecs: Một ván cò. 2. Quân cơ (vua). Des échecs en ivoire: Những quản cờ bằng ngà. n. Sing. 1. Nước chiếu tướng. -Echec au roi: Chiếu tướng. Être en échec: BỊ chiếu tướng. Echec et mat: Chiếu tưóng và dưọc. > Adj. Etre échec: Bị chiếu bí. 2. Par anal. Faire échec à: cản trở, ràng buộc; chông lại. Faire échec à des manœuvres politiques: Chống lại những mưu dồ chính trị. -Tenir, mettre qqn en échec: Gây khó khăn, cản trở ai; chống lại việc thực hiện ý đồ. 3. Không có kết quả; truợt, hỏng. Tentative vouée à l’échec: Mưu toan vô vong (không kết quả). Echec à un concours, un examen: Trưọt thi, hỏng thi. > Thất bại. Essuyer, subir un échec: Chịu sự thất bại. Démarches qui se soldent par un échec: Những cuôc vận dộng kết thúc thất bại. 4. PHĨAM Névrose d’échec: Chứng loạn thần kinh do thất bại. Conduite d’échec: Cách cư xử mang tính thất bại.