TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

épave

motor vehicle wreck

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wreck

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

épave

Autowrack

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wrack

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

épave

épave

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

épave /TECH/

[DE] Autowrack

[EN] motor vehicle wreck

[FR] épave

épave /TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Wrack

[EN] wreck

[FR] épave

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

épave

épave [epav] n. f. 1. LUẬT Vật thất lạc. 2. Vật trôi giạt của tầu đắm. > Tầu bỏ trôi. > Tầu đắm. Le cargo a heurté une épave: Tầu hàng dụng phải một xác tàu dắm. 3. n. f. pl. Phần sót lại, di vật. Les épaves de sa fortune: Những phần còn lại cùa tài sản của nó. 4. Bóng Kẻ thân tàn ma dại. L’alcool a fait de lui une épave: Rưọu dã làm nó thành thân tàn ma dại.