épave
épave [epav] n. f. 1. LUẬT Vật thất lạc. 2. Vật trôi giạt của tầu đắm. > Tầu bỏ trôi. > Tầu đắm. Le cargo a heurté une épave: Tầu hàng dụng phải một xác tàu dắm. 3. n. f. pl. Phần sót lại, di vật. Les épaves de sa fortune: Những phần còn lại cùa tài sản của nó. 4. Bóng Kẻ thân tàn ma dại. L’alcool a fait de lui une épave: Rưọu dã làm nó thành thân tàn ma dại.