équilibre
équilibre [eklibn] n. m. 1. Sự thăng bằng, sự cân bằng. > HOÁ Hỗn hợp cân bằng. > ĐỊAMẠO Profil d’équilibre: (Đuòng) mặt cắt ổn định. Tous les fleuves tendent vers leur profil d’équilibre: Tất cả mọi con sông dềụ hướng tói những mật cắt ổn dinh. > KTÊ.TÀI Equilibre entre la production et la consommation: Cân bằng giũa sán xuất và tiêu dùng. Equilibre des échanges extérieurs: Cân bằng ngoại thưong. Equilibre budgétaire: Căn bằng ngân sách. 2. Giữ thăng bằng. Se tenir en équilibre sur les mains: Giữ thăng bằng trên hai tay. Perdre l’équilibre: Mất thăng bằng. 3. Bóng Sự cân đôi hài hồa. L’équilibre d’une composition artistique: Sự cân dối hài hòa của một bố cục nghệ thuật. 4. Thê quân bình.