TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

équilibre

Số dư

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

équilibre

equilibrium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

balance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

équilibre

Gleichgewicht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Gleichgewichtszustand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fließgleichgewicht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

équilibre

équilibre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

équilibre

équilibre

Gleichgewicht

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Équilibre

[DE] Gleichgewicht

[EN] equilibrium, balance

[FR] Équilibre

[VI] Số dư

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

équilibre /SCIENCE/

[DE] Gleichgewichtszustand

[EN] equilibrium

[FR] équilibre

équilibre /SCIENCE/

[DE] Gleichgewicht

[EN] equilibrium

[FR] équilibre

équilibre /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Fließgleichgewicht

[EN] equilibrium

[FR] équilibre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

équilibre

équilibre [eklibn] n. m. 1. Sự thăng bằng, sự cân bằng. > HOÁ Hỗn hợp cân bằng. > ĐỊAMẠO Profil d’équilibre: (Đuòng) mặt cắt ổn định. Tous les fleuves tendent vers leur profil d’équilibre: Tất cả mọi con sông dềụ hướng tói những mật cắt ổn dinh. > KTÊ.TÀI Equilibre entre la production et la consommation: Cân bằng giũa sán xuất và tiêu dùng. Equilibre des échanges extérieurs: Cân bằng ngoại thưong. Equilibre budgétaire: Căn bằng ngân sách. 2. Giữ thăng bằng. Se tenir en équilibre sur les mains: Giữ thăng bằng trên hai tay. Perdre l’équilibre: Mất thăng bằng. 3. Bóng Sự cân đôi hài hồa. L’équilibre d’une composition artistique: Sự cân dối hài hòa của một bố cục nghệ thuật. 4. Thê quân bình.