equilibrium
[, i:kwi'libriəm]
o cân bằng
Trạng thái tồn tại khi tất cả các lực hoặc quá trình tác dụng lên một vật hoặc một chất được cân bằng.
o sự cân bằng, trạng thái cân bằng
§ chemical equilibrium : cân bằng hóa học
§ isostatic equilibrium : cân bằng đẳng tĩnh
§ phase equilibrium : cân bằng pha
§ thermal equilibrium : cân bằng nhiệt
§ equilibrium calculation : tính toán cân bằng; tính toán về tác động pha của một vỉa chứa dầu khí
§ equilibrium constant : hằng số cân bằng
Yi/Xi, trong đó Yi là số phần mol của một thành phần trong pha khí còn Xi là số phần mol của thành phần trong pha lỏng Hằng số cân bằng là hàm số của nhiệt độ, áp suất và hợp phần
§ equilibrium gas drive : sức khí đẩy cân bằng
Sự dịch chuyển của dầu thô bởi khí với sự trao đổi hoặc không có sự trao đổi giữa khí và dầu
§ equilibrium point : điểm cân bằng
Vị trí của mặt cắt trầm tích trong đó tốc độ biến đổi chân tĩnh của mực nước biển bằng tốc độ sụt lún hoặc dâng cao
§ equilibrium profile : mặt cắt cân bằng
Mặt cắt dọc đặc trưng của một dòng theo bậc có građien tại mỗi điểm theo dòng và vừa đủ để chuyển tải theo dòng mà không xâm thực hoặc lắng đọng