Việt
vị trí cân bằng
sự cân bằng
trạng thái cân bằng
Anh
position of equilibrium
equilibrium position
equilibrium
Durch die Gewichtskraft wird die Karosserie nach unten beschleunigt, über die Ruhelage hinaus.
Nhờ trọng lực, thân vỏ xe lại được đẩy nhanh xuống dưới, đi qua vị trí cân bằng.
Die Lage des Fahrzeuges beim Abstellen wird mit dem Einschalten der Alarmanlage als Nulllage einprogrammiert.
Khi kích hoạt hệ thống báo động, vị trí của xe khi đỗ được ghi nhận như vị trí cân bằng chuẩn.
sự cân bằng, trạng thái cân bằng, vị trí cân bằng
equilibrium position, position of equilibrium /xây dựng/