équité
équité [ekitej n. f. Công lý, chính nghĩa. Juger avec équité et non selon les règles du droit positif: Xét xử theo công lý chứ không phải theo các quy tắc pháp luật thực dinh. Tính công minh, chính trực, équivalence [ekivalõs] n. f. Sự tưong đuong. Bằng cấp tưong đưong. Avoir l’équivalence de la licence: Có bằng tương dưong củ nhân. TOÁN Relation d’équivalence: Tuong quan. ứ Princine d’équivalence: Nguyên tắc đưong luọng (tưong đuong năng luọng).