équivalent
équivalent [ekivalõ] n. m. Sự tưong đưong, cái tưong đưong. > L’équivalent d’un mot, d’une expression: Sự tưong đưong của một từ, một mệnh đề. > LÝ Équivalent mécanique de la calorie: Đưong lượng cơ khí nhiệt (nhiệt tương dương công). > HÒA Équivalent-gramme: Đuong luọng gam. ère
équivalent,équivalente
équivalent, ente [ekivalõ, St] adj. Tưong đưong. > TOÁN Equations équivalentes: Phưong trình tưong dưong. -Eléments équivalents: Nguyên tố tuông đuong. -HÌNH Figures équivalentes: Các hình tuong đưong (có cùng diện tích).