Äquivalent /das; -[e]s, -e (bildungsspr.)/
đương lượng;
vật tương đương;
từ tương đương;
khoản bồi thường tương đương (gleicher Wert, Gegenwert);
es gibt für dieses englische Wort im Deutschen kein [wirkliches] Äquivalent : từ tiếng Anh này không có từ tiếng Đức [thật sự) tương đương. 2. sự cân bằng, sự tương xứng (Ausgleich, Entsprechendes); für eine solche Leistung ist diese Bezahlung kein richtiges . Äquivalent: với thành tích ấy thì số tiền _ được trả là không tương xứng.
äquivalent /[ekviva'lent] (Adj.) (bildungsspr.)/
tương đương;
đồng giá trị (gleichwertig);
äquivalente Mengen : những đại lượng _ tương đương.