équivoque
équivoque [ekivok] adj. và n. f. I. adj. 1. Lập lơ, nưóc đôi. Termes équivoques: Lời lẽ nước dôi. Comportement équivoque: Thái độ nước đôi. 2. Khinh Đáng ngơ. Réputation, allure équivoque: Tăm tiếng, dáng vẻ dáng ngờ. Đồng louche, suspect. IL n. f. Không chắc chắn, không rõ ràng, không dứt khoát. Parler, agir sans équivoque: Nói, hoạt dộng một cách rõ ràng, dứt khoát. Đồng ambiguïté. Er HOÁ Ký hiệu của Ecbium.