TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

œil :

Eye :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

œil :

Auge :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

œil :

Œil :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
œil

œil

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

œil

œil [œj], plur. yeux [je] n.m. I. 1. Mắt. Avoir les yeux bleus, noirs: Có mắt xanh, có mắt den. Perdre un œil dans un accident: Mất một mắt trong một tai nạn. -Bóng (Thành ngữ, dựa theo Kinh thánh) Œil pour œil, dent pour dent: Ăn miếng, trả miếng (công thức của luật phạt hại ai thê nào thì phạt như thế). —Avoir de bons yeux: Có măt nhìn tinh. Loc. Bóng Avoir bon pied, bon œil: Mạnh chân, khỏe tay. -Faire les gros yeux à qqn, à un enfant: Trừng mat nhìn ai, trừng mat nhìn một đứa bé (nhìn một cách nghiêm khắc). 2. Ouvrir, fermer les yeux: Mở mat, nhắm mat. Ouvrir des yeux ronds: MỞ tron mat (do ngạc nhiên). -Bóng Ouvrir l’œil: Chú ý nhìn. -Ouvrir les yeux à qqn: MỞ mat cho ai, giác ngộ ai. > Bóng Fermer les yeux: Chết. Fermer les yeux à qqn: Vuôt mat cho ai. -Bóng Fermer les yeux sur une chose: Nhăm mat làm ngơ về một việc gì. -Ne pas fermer l’œil (de la nuit): Không ngủ được (ban đêm). Cligner de l’œil, des yeux: Nheo mat, nháy mắt. Faire un clin d’œil à qqn: Nháy mat vói ai. 3. Sự nhìn. Jeter un œil sur qqch: Nhìn vào, xem xét nhanh một việc gì. -Ses yeux sont tombés sur moi: Nó đột ngột nhìn thấy tôi. -Sous les yeux de qqn: Dưới mat ai, theo cách nhìn của ai. - Cela saute aux yeux, crève les yeux: Điều đó là sự thật hiển nhiên. Ne pas avoir les yeux dans sa poche: Tò mb, nhìn cả những gì mà người khác không để ý. -Visible à l’œil nu: Nhìn thấy bằng mắt thương. -Bóng Surveiller d’un œil: Coi sóc, giám sát một cách lơ là. > Coup d’œil: Cái liếc nhìn, cái nhìn nhanh. Jeter un coup d’œil sur qqch: Liếc qua một việc gì. -Avoir le coup d’œil: Có con mắt nhận xét đúng đắn. > Mauvais œil: Cái nhìn xúi quẩy. 4. Loc. Bóng Coûter les yeux de la tête: Đắt kinh khủng. -Tourner de l’œil: Bất tỉnh nhân sự. — Dgĩan Se battre l’œil de qqch: Coi thương một việc gì. Se mettre le doigt dans l’œil: Nhầm lẫn nặng nề. -Loc. exclam. Thân Mon oeill: Nói khoác! Nói dóc! > Loc. adv. À 1’oeil: Không mất tiền. 5. L’oeil mauvais, fourbe, etc: Tính cách tồi tệ, gian xảo, v.v. Tâm trạng. Voir qqn, qqch, d’un bon œil, d’un mauvais œil: Nhìn ai, nhìn một vật gì vói thiện cảm, vói ác cảm. II. Par anal, (ve chức năng). 1. Œil de verre: Mắt giả. 2. Œil électrique: Tế bào quang điện, ni Par anal, (về hình dạng). 1. KỸ (plur. œils). Lỗ. L’œil d’une aiguille: Lỗ kim. Œil d’une roue: Lỗ để đặt trục bánh xe. Œil d’un marteau: Lỗ tra cán búa. > HÀI Œil épissé: Vồng cuốn đầu dây thùng. > IN Phần chữ nổi. 2. Váng mỡ nổi trên bát canh. -Lỗ xốp trong ruột bánh mì, trong pho mát. 3. CÂY Mầm, nụ, chồi.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Œil :

[EN] Eye :

[FR] Œil :

[DE] Auge :

[VI] mắt, cơ quan thị giác tiếp nhận và đáp ứng với ánh sáng. Ánh sáng đi vào mắt qua giác mạc (cornea), thủy tinh dịch (aqueous humour) rồi thủy tinh thể (lens). Bằng cách điều chỉnh hình dạng của thủy tinh thể, ánh sáng được hội tụ tại pha lê dịch (vitreous humour) để tới võng mạc (retina). Tại đây, các tế bào hình nón và hình que rất nhạy cảm với ánh sáng sẽ chuyển xung lực thần kinh theo thần kinh thị.giác (optic nerve) đến vùng thùy Các cơ cấu khác của mắ t gồ m có : củng mạc (sclera), lớp ngoài cùng cứng màu trắng ; mạ ch mạc (choroid) với nhiều mạch máu nuôi dưỡng ; võng mạc (retina) gồm tế bào hình nón (cone) và hình que (rod) ; tại võng mạc, có một vùng gọi là điểm vàng (macula) chỉ gồm có tế bào hình nón, điểm này có thể bị suy thoái khi về già gây ra chứng gọi là suy thoái điểm vàng ở người có tuổi (age-related macular degeneration), đĩa thị giác (optic disk), nơi bắt đầu của thần kinh thị giác ; mống mắt (iris) ở phía trước thủy tinh thể ; thể mi (ciliary body) với những dây treo thủy tinh thể và cơ bắp khi co giãn sẽ thay đổi độ cong của thủy tinh thể. Cử động c ủa mắ t do các cơ bắp mắt điều khiển, có sự phối hợp hài hòa của các dây thần kinh đặc trách cho mỗi cơ bắp.