œil
œil [œj], plur. yeux [je] n.m. I. 1. Mắt. Avoir les yeux bleus, noirs: Có mắt xanh, có mắt den. Perdre un œil dans un accident: Mất một mắt trong một tai nạn. -Bóng (Thành ngữ, dựa theo Kinh thánh) Œil pour œil, dent pour dent: Ăn miếng, trả miếng (công thức của luật phạt hại ai thê nào thì phạt như thế). —Avoir de bons yeux: Có măt nhìn tinh. Loc. Bóng Avoir bon pied, bon œil: Mạnh chân, khỏe tay. -Faire les gros yeux à qqn, à un enfant: Trừng mat nhìn ai, trừng mat nhìn một đứa bé (nhìn một cách nghiêm khắc). 2. Ouvrir, fermer les yeux: Mở mat, nhắm mat. Ouvrir des yeux ronds: MỞ tron mat (do ngạc nhiên). -Bóng Ouvrir l’œil: Chú ý nhìn. -Ouvrir les yeux à qqn: MỞ mat cho ai, giác ngộ ai. > Bóng Fermer les yeux: Chết. Fermer les yeux à qqn: Vuôt mat cho ai. -Bóng Fermer les yeux sur une chose: Nhăm mat làm ngơ về một việc gì. -Ne pas fermer l’œil (de la nuit): Không ngủ được (ban đêm). Cligner de l’œil, des yeux: Nheo mat, nháy mắt. Faire un clin d’œil à qqn: Nháy mat vói ai. 3. Sự nhìn. Jeter un œil sur qqch: Nhìn vào, xem xét nhanh một việc gì. -Ses yeux sont tombés sur moi: Nó đột ngột nhìn thấy tôi. -Sous les yeux de qqn: Dưới mat ai, theo cách nhìn của ai. - Cela saute aux yeux, crève les yeux: Điều đó là sự thật hiển nhiên. Ne pas avoir les yeux dans sa poche: Tò mb, nhìn cả những gì mà người khác không để ý. -Visible à l’œil nu: Nhìn thấy bằng mắt thương. -Bóng Surveiller d’un œil: Coi sóc, giám sát một cách lơ là. > Coup d’œil: Cái liếc nhìn, cái nhìn nhanh. Jeter un coup d’œil sur qqch: Liếc qua một việc gì. -Avoir le coup d’œil: Có con mắt nhận xét đúng đắn. > Mauvais œil: Cái nhìn xúi quẩy. 4. Loc. Bóng Coûter les yeux de la tête: Đắt kinh khủng. -Tourner de l’œil: Bất tỉnh nhân sự. — Dgĩan Se battre l’œil de qqch: Coi thương một việc gì. Se mettre le doigt dans l’œil: Nhầm lẫn nặng nề. -Loc. exclam. Thân Mon oeill: Nói khoác! Nói dóc! > Loc. adv. À 1’oeil: Không mất tiền. 5. L’oeil mauvais, fourbe, etc: Tính cách tồi tệ, gian xảo, v.v. Tâm trạng. Voir qqn, qqch, d’un bon œil, d’un mauvais œil: Nhìn ai, nhìn một vật gì vói thiện cảm, vói ác cảm. II. Par anal, (ve chức năng). 1. Œil de verre: Mắt giả. 2. Œil électrique: Tế bào quang điện, ni Par anal, (về hình dạng). 1. KỸ (plur. œils). Lỗ. L’œil d’une aiguille: Lỗ kim. Œil d’une roue: Lỗ để đặt trục bánh xe. Œil d’un marteau: Lỗ tra cán búa. > HÀI Œil épissé: Vồng cuốn đầu dây thùng. > IN Phần chữ nổi. 2. Váng mỡ nổi trên bát canh. -Lỗ xốp trong ruột bánh mì, trong pho mát. 3. CÂY Mầm, nụ, chồi.