TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

auge

ô lỗ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lỗ cửa nhìn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cori mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chồi cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắt quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấm tròn trên viên xúc xắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giọt mô nổi trên bề mặt nước canh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thòng lọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ để móc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vòng để xỏ xâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

auge

eye

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

land

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rudder post gudgeons

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

loop

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ring

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
auge :

Eye :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

auge

Auge

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ruderoese

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hakenauge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ring

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Öhr

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Öse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
auge :

Auge :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

auge :

Œil :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
auge

depot conducteur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

oeil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

femelot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gonette

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

anneau de l'hameçon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

anneau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

oeillet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einem Toten die Augen zudrücken

vuốt mát cho một người chết

schlechte Augen haben

có thị lực kém

jmdm. nicht in die Augen sehen können

không thể nhìn vào mắt ai (lù lương tâm cắn rứt)

etw. mit eigenen Augen gesehen haben

tận mắt nhìn thắy điều gỉ

die Augen waren größer als der Magen

mắt to hơn bụng, no bụng đói con mắt', (Spr.) aus den Augen, aus dem Sinn: thấy mặt đặt tên, xa mặt cách lòng-, das Auge des Gesetzes: (đùa) cảnh sát, công an

sò weit das Auge reicht

theo tầm mắt có thể nhìn thấy

da bleibt kein Auge trocken (ugs)

câu thành ngữ này có ba nghĩa: (a) tất cả mọi người đều khóc vì xúc động

(b) tất cả cười đến chảy cả nước mắt, cười ầm

(c) không ai được yên thân

jmds. Augen brechen (geh.)

(ai) chết, qua đời

jmdm. gehen die Augen auf

(ai) chợt hiểu ra vấn đề

jmdm. gehen die Augen noch auf

(ai) sẽ sáng mắt ra, sẽ hiểu ra

sehenden Auges (geh.)

nhẹ dạ, nông nổi (mặc dù nhìn thấy điều hiểm nguy có thể đến)

seinen [eigenen] Augen nicht trauen (ugs )

vô cùng ngạc nhiên (đến nỗi không tin vào mắt mình)

das Auge beleidigen

không thẩm mỹ, không cân đô'i

Augen wie ein Luchs haben

có con mắt rất tinh

hinten keine Augen haben (ugs )

không thể nhìn thấy những gì xảy ra sau lưng

seine Augen überall haben

không để lọt qua mắt, theo dõi sát sao

[große] Augen machen (ugs )

rất kinh ngạc, mở to mắt nhìn

jmdm. [schöne] Augen machen (ugs.)

ve vãn, tán tỉnh ai, liếc mắt dưa tình với ai

die Augen offen haben/halten

chú ý, cảnh giác

die Augen schließen/zumachen (verhüll.)

nhắm mắt lìa đời

die Augen vor etw. ver schließen

nhắm mắt làm ngơ trước việc gì

jmdm. am liebsten die Augen aus kratzen mögen (ugs.)

ghét ai đến nỗi muốn móc mắt ra

ein Auge /beide Augen zudrücken (ugs.)

dễ dãi, làm ngơ như không biết

ein Auge riskieren (ugs.)

lén đưa mắt nhìn ai

ein Auge auf jmdn., etw. haben

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chú ý đến ai hay việc gì

(b) thích ai, quan tâm đến việc gì

die Augen auf null gestellt haben (tiếng lóng)

ngỏm, chết

ein Auge für etw. haben

có con mắt tinh (về vấn đề gì), hiểu rõ vấn đề

kein Auge zutun (ugs.)

không ngủ được, không tài nào chợp mắt

Augen im Kopf haben (ugs.)

tinh tường, có thể đánh giá đúng vấn đề

keine Augen im Kopf haben (ugs.)

không chú ý, không để ý

jmdm. die Augen öffnen

làm cho ai sáng mắt (hiểu) ra

sich die Augen ausweinen/aus dem Kopf weinen

khóc rất nhiều

jmdm. etw, an den Augen ablesen

hiểu được những ước muốn thầm kín của ai, đọc được trong mắt ai

jmdn., etw. nicht aus den Augen lassen

chăm chú quan sát, theo dõi sát sao ai hay việc gì, không rời mắt khỏi ai hay cái gì

nicht mehr aus den Augen sehen können (ugs.)

rất mệt mỏi, kiệt sức

geh mir aus den Augen!

cút đi! cút cho khuất mắt tao!

etw. im Auge haben

dự định làm gì

jmdn., etw. im Auge behalten

theo dõi ai, quan sát việc gì

in jmds, Augen...

theo quan điểm của ai, theo cách đánh giá của ai

etw, fällt/springt [jmdm.] ins Auge/in die Augen

việc gì đập vào mắt ai, khiến ai phải chú ý

jmdm. zu tief in die Augen gesehen haben

yêu ai say đắm

in jmds. Augen steigen

được ai kính phục, được nể trọng

mit einem lachenden und einem weinenden Auge

nửa vui nửa buồn, vừa khóc vừa cười

jmdn., etw. mit den Augen verschlingen (ugs.)

nhìn ai, nhìn vật gì với vẻ thèm muôn, khao khát

etw. nicht nur um jmds. schöner blauer Augen willen tun

làm việc gì không chỉ đơn thuần để vui lòng ai

Auge um Auge, Zahn um Zahn

mạng đền mạng, máu trả máu

unter vier Augen

nói chuyện tay đôi, nói chuyện riêng chỉ hai người với nhau

unter jmds. Augen

với sự hiện điện của ai

jmdm. nicht [wieder] unter die Augen kommen/treten dürfen

không muốn gặp ai nữa

jmdm. wird es schwarz vor den Augen

(ai) bị bất tỉnh, thấy tôì tăm mày mặt

vor aller Augen

công khai, trước mắt mọi người

jmdm. etw. vor Augen führen/halten/stellen

giảng giải, làm cho ai hiểu ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auge /[’augo], das; -s, -n/

cori mắt;

einem Toten die Augen zudrücken : vuốt mát cho một người chết schlechte Augen haben : có thị lực kém jmdm. nicht in die Augen sehen können : không thể nhìn vào mắt ai (lù lương tâm cắn rứt) etw. mit eigenen Augen gesehen haben : tận mắt nhìn thắy điều gỉ die Augen waren größer als der Magen : mắt to hơn bụng, no bụng đói con mắt' , (Spr.) aus den Augen, aus dem Sinn: thấy mặt đặt tên, xa mặt cách lòng-, das Auge des Gesetzes: (đùa) cảnh sát, công an sò weit das Auge reicht : theo tầm mắt có thể nhìn thấy da bleibt kein Auge trocken (ugs) : câu thành ngữ này có ba nghĩa: (a) tất cả mọi người đều khóc vì xúc động (b) tất cả cười đến chảy cả nước mắt, cười ầm : (c) không ai được yên thân : jmds. Augen brechen (geh.) : (ai) chết, qua đời jmdm. gehen die Augen auf : (ai) chợt hiểu ra vấn đề jmdm. gehen die Augen noch auf : (ai) sẽ sáng mắt ra, sẽ hiểu ra sehenden Auges (geh.) : nhẹ dạ, nông nổi (mặc dù nhìn thấy điều hiểm nguy có thể đến) : seinen [eigenen] Augen nicht trauen (ugs ) : vô cùng ngạc nhiên (đến nỗi không tin vào mắt mình) das Auge beleidigen : không thẩm mỹ, không cân đô' i Augen wie ein Luchs haben : có con mắt rất tinh hinten keine Augen haben (ugs ) : không thể nhìn thấy những gì xảy ra sau lưng seine Augen überall haben : không để lọt qua mắt, theo dõi sát sao [große] Augen machen (ugs ) : rất kinh ngạc, mở to mắt nhìn jmdm. [schöne] Augen machen (ugs.) : ve vãn, tán tỉnh ai, liếc mắt dưa tình với ai die Augen offen haben/halten : chú ý, cảnh giác die Augen schließen/zumachen (verhüll.) : nhắm mắt lìa đời die Augen vor etw. ver schließen : nhắm mắt làm ngơ trước việc gì jmdm. am liebsten die Augen aus kratzen mögen (ugs.) : ghét ai đến nỗi muốn móc mắt ra ein Auge /beide Augen zudrücken (ugs.) : dễ dãi, làm ngơ như không biết ein Auge riskieren (ugs.) : lén đưa mắt nhìn ai ein Auge auf jmdn., etw. haben : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chú ý đến ai hay việc gì (b) thích ai, quan tâm đến việc gì : die Augen auf null gestellt haben (tiếng lóng) : ngỏm, chết ein Auge für etw. haben : có con mắt tinh (về vấn đề gì), hiểu rõ vấn đề kein Auge zutun (ugs.) : không ngủ được, không tài nào chợp mắt Augen im Kopf haben (ugs.) : tinh tường, có thể đánh giá đúng vấn đề keine Augen im Kopf haben (ugs.) : không chú ý, không để ý jmdm. die Augen öffnen : làm cho ai sáng mắt (hiểu) ra sich die Augen ausweinen/aus dem Kopf weinen : khóc rất nhiều jmdm. etw, an den Augen ablesen : hiểu được những ước muốn thầm kín của ai, đọc được trong mắt ai jmdn., etw. nicht aus den Augen lassen : chăm chú quan sát, theo dõi sát sao ai hay việc gì, không rời mắt khỏi ai hay cái gì nicht mehr aus den Augen sehen können (ugs.) : rất mệt mỏi, kiệt sức geh mir aus den Augen! : cút đi! cút cho khuất mắt tao! etw. im Auge haben : dự định làm gì jmdn., etw. im Auge behalten : theo dõi ai, quan sát việc gì in jmds, Augen... : theo quan điểm của ai, theo cách đánh giá của ai etw, fällt/springt [jmdm.] ins Auge/in die Augen : việc gì đập vào mắt ai, khiến ai phải chú ý jmdm. zu tief in die Augen gesehen haben : yêu ai say đắm in jmds. Augen steigen : được ai kính phục, được nể trọng mit einem lachenden und einem weinenden Auge : nửa vui nửa buồn, vừa khóc vừa cười jmdn., etw. mit den Augen verschlingen (ugs.) : nhìn ai, nhìn vật gì với vẻ thèm muôn, khao khát etw. nicht nur um jmds. schöner blauer Augen willen tun : làm việc gì không chỉ đơn thuần để vui lòng ai Auge um Auge, Zahn um Zahn : mạng đền mạng, máu trả máu unter vier Augen : nói chuyện tay đôi, nói chuyện riêng chỉ hai người với nhau unter jmds. Augen : với sự hiện điện của ai jmdm. nicht [wieder] unter die Augen kommen/treten dürfen : không muốn gặp ai nữa jmdm. wird es schwarz vor den Augen : (ai) bị bất tỉnh, thấy tôì tăm mày mặt vor aller Augen : công khai, trước mắt mọi người jmdm. etw. vor Augen führen/halten/stellen : giảng giải, làm cho ai hiểu ra.

Auge /[’augo], das; -s, -n/

chồi cây; mầm; mắt quả (Keim, Knospenansatz);

Auge /[’augo], das; -s, -n/

chấm tròn trên viên xúc xắc;

Auge /[’augo], das; -s, -n/

giọt mô nổi trên bề mặt nước canh;

Auge /[’augo], das; -s, -n/

(Seemannsspr ) vòng; thòng lọng;

Auge /[’augo], das; -s, -n/

(Seemannsspr ) chỗ để móc; vòng để xỏ xâu (große Öse);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Auge /n -s, -s/

1. mắt; (nghĩa bóng) cái nhìn, quan điểm;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Auge /nt/CT_MÁY, VT_THUỶ/

[EN] eye

[VI] ô lỗ, lỗ cửa nhìn

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Auge /IT-TECH/

[DE] Auge

[EN] land

[FR] depot conducteur

Auge /AGRI/

[DE] Auge

[EN] eye

[FR] oeil

Auge,Ruderoese /TECH/

[DE] Auge; Ruderoese

[EN] rudder post gudgeons

[FR] femelot; gonette

Auge,Hakenauge /FISCHERIES/

[DE] Auge; Hakenauge

[EN] eye

[FR] anneau de l' hameçon

Auge,Ring,Öhr,Öse /ENG-MECHANICAL/

[DE] Auge; Ring; Öhr; Öse

[EN] eye; loop; ring

[FR] anneau; oeil; oeillet

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Auge

eye

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Auge :

[EN] Eye :

[FR] Œil :

[DE] Auge :

[VI] mắt, cơ quan thị giác tiếp nhận và đáp ứng với ánh sáng. Ánh sáng đi vào mắt qua giác mạc (cornea), thủy tinh dịch (aqueous humour) rồi thủy tinh thể (lens). Bằng cách điều chỉnh hình dạng của thủy tinh thể, ánh sáng được hội tụ tại pha lê dịch (vitreous humour) để tới võng mạc (retina). Tại đây, các tế bào hình nón và hình que rất nhạy cảm với ánh sáng sẽ chuyển xung lực thần kinh theo thần kinh thị.giác (optic nerve) đến vùng thùy Các cơ cấu khác của mắ t gồ m có : củng mạc (sclera), lớp ngoài cùng cứng màu trắng ; mạ ch mạc (choroid) với nhiều mạch máu nuôi dưỡng ; võng mạc (retina) gồm tế bào hình nón (cone) và hình que (rod) ; tại võng mạc, có một vùng gọi là điểm vàng (macula) chỉ gồm có tế bào hình nón, điểm này có thể bị suy thoái khi về già gây ra chứng gọi là suy thoái điểm vàng ở người có tuổi (age-related macular degeneration), đĩa thị giác (optic disk), nơi bắt đầu của thần kinh thị giác ; mống mắt (iris) ở phía trước thủy tinh thể ; thể mi (ciliary body) với những dây treo thủy tinh thể và cơ bắp khi co giãn sẽ thay đổi độ cong của thủy tinh thể. Cử động c ủa mắ t do các cơ bắp mắt điều khiển, có sự phối hợp hài hòa của các dây thần kinh đặc trách cho mỗi cơ bắp.