assistant,assistante
assistant, ante [asistõ, St] n. 1, Nguôi dự. Les assistants applaudirent l’orateur: Những nguừi dự (thính giả) vỗ tay hoan nghênh diễn giả. 2. Nguôi phụ tá, trọ lý. L’assistant d’un médecin: Phu tá của một thầy thuốc. Le premier assistant du metteur en scène: Người trơ lý thứ nhất của dạo diễn. Les assistants d’un professeur de faculté: Các trợ lý của một giáo sư dại học. > Assistante sociale: Nhân viên cứu tế xã hội.