bail,baux
bail, baux [baj, bo] n. m. 1. LUẬT Họp đồng cho thuê có thồi hạn. Extinction, reconduction d’un bail: Sự hết hạn, sự tiếp tuc hợp dồng. Bail à loyer: Họp dồng cho thuê nhà, thuê dồ. Bail à ferme: Hop đồng cho thuê ruộng đất. Bail à cheptel: Họp đồng cho thuê đại gia súc. Bail emphytéotique: hop dồng cho thuê dài hạn. (từ 18 đến 99 năm). 2. Bóng Dgian Un bail: Một khoảng dài thòi gian. Ça fait un bail qu’il est parti: Nó dã đi lâu rồi.