brouillon
brouillon [bRujô] n. m. Bản nháp. t> Par méton: Giấy dùng để viết nháp. As-tu du brouillon?: Anh có giấy nháp không? t> Loc. adv. Au brouillon: Bản nháp. Fais d’abord ta rédaction au brouillon, tu la mettras ensuite au propre: Hãy soạn thảo trên bản nháp trưóc rồi sau mói viết sạch.
brouillon,brouillonne
brouillon, onne [bRujô, on] adj. Lộn xộn. Caractère brouillon: Đầu óc lộn xộn. t> Subst. Un brouillon: Người hay làm rối việc.