TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

brouillon

Dự thảo

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

bản nháp

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

bản thảo

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

phiên bản nháp

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

brouillon

design

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

draft

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

outline

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

sketch

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

draft copy

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

draft version

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

brouillon

Entwurf

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Entwurfskopie

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Entwurfsversion

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

brouillon

brouillon

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

brouillonne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

As-tu du brouillon?

Anh có giấy nháp không?

Caractère brouillon

Đầu óc lộn xộn.

Un brouillon

Người hay làm rối việc.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

brouillon

[DE] Entwurfskopie

[VI] bản nháp, bản thảo

[EN] draft copy

[FR] brouillon

brouillon

[DE] Entwurfsversion

[VI] phiên bản nháp

[EN] draft version

[FR] brouillon

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Brouillon

[DE] Entwurf

[EN] design, draft, outline, sketch

[FR] Brouillon

[VI] Dự thảo

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

brouillon

brouillon [bRujô] n. m. Bản nháp. t> Par méton: Giấy dùng để viết nháp. As-tu du brouillon?: Anh có giấy nháp không? t> Loc. adv. Au brouillon: Bản nháp. Fais d’abord ta rédaction au brouillon, tu la mettras ensuite au propre: Hãy soạn thảo trên bản nháp trưóc rồi sau mói viết sạch.

brouillon,brouillonne

brouillon, onne [bRujô, on] adj. Lộn xộn. Caractère brouillon: Đầu óc lộn xộn. t> Subst. Un brouillon: Người hay làm rối việc.