TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

catalogue

danh mục

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

bản liệt kê

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

bảng kê

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

mục lục

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

catalô

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

catalogue

catalog

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

catalogue

Katalog

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verzeichnis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

catalogue

Catalogue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le catalogue des livres d’une bi-bliotheque

Mục lục những sách trong môt thư viện.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

catalogue /IT-TECH/

[DE] Katalog; Verzeichnis

[EN] catalog

[FR] catalogue

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

catalogue

[DE] Katalog)

[VI] danh mục, bản liệt kê, bảng kê, mục lục, catalô

[EN] catalog(ue)

[FR] catalogue)

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Catalogue

Catalogue [katalog] n. m. 1. Mục lục, danh mục. Le catalogue des livres d’une bi-bliotheque: Mục lục những sách trong môt thư viện. 2. Tập sách nhỏ, tổng kê (các đồ vật để bán). Catalogue de jouets: Tập sách nhỏ các dồ choi. Catalogue de vente par correspondance: Tổng kê các vật bán theo thư từ.