Zeiger /m -s, =/
1. cái kim (đông hồ); 2. bảng chỉ dẫn, bảng kê, mục lục.
Hinweisschild /n -(e)s, -er/
bảng kê, bảng chỉ dẫn, bảng tra cúu.
Spezifikation /f =, -en/
sự, bảng] liệt kê, phân loại, bảng kê, bảng thuyết minh.
Tabelle /í =, -n/
bảng, bảng kê, biểu đô, đô biểu, biểu.
Verzeichnis /n -ses, -se/
bản] danh sách, danh mục, bảng kê, bảng kiểm kê, bảng thống kê; mục lục; ein Verzeichnis des Inhalts mục lục, bảng đề mục; ein Verzeichnis án legen lập danh sách; ins Verzeichnis áu/nehmen ghi vào danh sách; im Verzeichnis aufführen chỉ trong danh mục.
wv /Wörterverzeichnis/
Wörterverzeichnis 1. bảng chĩ dẫn, bảng kê, mục hục; 2. bảng từ vựng, ngữ vựng.
Wörterverzeichnis /n -ses, -se/
1. bảng chỉ dần, bảng kê, mục lục; 2. bảng từ vựng, tù vựng, ngữ vựng, vựng tập.
Index /m -es u = , -e u -dizes/
1. bảng chỉ dẫn, bảng kê, mục lục; 2. (kinh tế) chỉ số, chí tiêu; kí hiệu; 3. (toán) chỉ số; số mũ; der Index eines Logarithmus cơ số logarit; 4. (tôn) thư mục sách câm; auf dem - stehen ỏ trong thư mục sách cấm.
Aufzählung /f =, -en/
1. [sự] tịch biên, tịch kí, kiểm kê tài sản; 2. bảng kê, bảng kiểm kê, bảng thông kê; 3. [sự] đếm.
Anweiser /m -s, =/
1. bảng kê, bảng chỉ dẫn, bảng tra; sách hưóng dẫn; dấu hiệu chí dẫn; 2. ngưôi hưóng dẫn, ngưòi chí dạo, huân luyện viên, chỉ đạo viên.
Anzeiger /m -s, =/
1. người tuyên bô; 2. kẻ cáo giác, ngưòi tô cáo, ngưòi mật báo; 3. bảng kê, bảng chĩ dận, bảng tra; 4. tò thông báo (báo); 5. xem
Einweiser /m -s, =/
1. bảng kê, bảng chí dẫn, bảng tra, sách chí dẫn, sách chỉ nam; dấu hiệu chỉ dẫn, dấu hiệu chỉ đưông; 2. ngưòi hưóng dẫn, hưđng dẫn viên, ngưỏi chỉ đạo, chỉ đạo viồn, huấn luyện viên.
Inhaltsverzeichnis /n -ses, -se/
mục lục, bảng đề mục, bảng chí dẫn, báng tra, bâng chĩ dẫn, bảng tra, báng kê, bảng liệt kê, danh sách, danh mục, bảng kê, bảng thống kê, bản thuyết minh.