TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chanter

Hát

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

chanter

singing

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

chanter

Gesang

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

chanter

chanter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chanter des chansons

Hát các bài hát. -

Virgile a chanté les origines de Rome

Thi sĩ Viếcgin dã ca ngoi nguồn gốc La Mã.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Chanter

[DE] Gesang

[EN] singing

[FR] Chanter

[VI] Hát

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chanter

chanter [jate] 1. V. intr. [1] 1. Hát. Chanter juste, faux: Hát dúng giọng, sai giọng. Chanter en chœur: Hát dồng ca. 2. Hót, kêu, reo. Le rossignol chante: Chim sơn ca hót. L’eau chante dans la bouilloire: Nưóc reo trong ấm. 3. Loc. C’est comme si vous chantiez: Anh kể lể thế chang dể làm gì. -Faire chanter qqn: De dọa ai. -Si cela vous chante: Nếu anh mong ưóc diều dó. IL V. tr. 1. Hát. Chanter des chansons: Hát các bài hát. - Bóng, Thân Chanter toujours le même refrain' . Lải nhải mãi một điệp khúc. -Que me chantez-vous là?: Cậu ca cái bài gì thế hả. -Chanter pouilles à qqn: Mắng chủi ai. 2. Thơ Ca ngợi, tán tụng. Virgile a chanté les origines de Rome: Thi sĩ Viếcgin dã ca ngoi nguồn gốc La Mã. -Thân Chanter victoire: Khoe khoang thắng lợi. -Thân Chanter les louanges de qqn: Ca ngợi ai.