chanter
chanter [jate] 1. V. intr. [1] 1. Hát. Chanter juste, faux: Hát dúng giọng, sai giọng. Chanter en chœur: Hát dồng ca. 2. Hót, kêu, reo. Le rossignol chante: Chim sơn ca hót. L’eau chante dans la bouilloire: Nưóc reo trong ấm. 3. Loc. C’est comme si vous chantiez: Anh kể lể thế chang dể làm gì. -Faire chanter qqn: De dọa ai. -Si cela vous chante: Nếu anh mong ưóc diều dó. IL V. tr. 1. Hát. Chanter des chansons: Hát các bài hát. - Bóng, Thân Chanter toujours le même refrain' . Lải nhải mãi một điệp khúc. -Que me chantez-vous là?: Cậu ca cái bài gì thế hả. -Chanter pouilles à qqn: Mắng chủi ai. 2. Thơ Ca ngợi, tán tụng. Virgile a chanté les origines de Rome: Thi sĩ Viếcgin dã ca ngoi nguồn gốc La Mã. -Thân Chanter victoire: Khoe khoang thắng lợi. -Thân Chanter les louanges de qqn: Ca ngợi ai.