chronique
1. chronique [kRonik] n. f. 1. sử biên niên, niên giám. Les chroniques de Saint-Denis: Sử biên niên của Saint-Denis. 2. Tin túc đồn đại. Défrayer la chronique: Thành trồ cưòi cho dư luận. 3. Mục bình luận thoi sự trên báo chí. Chronique politique, sportive, financière: Bình luân chính trị, thể thao, tài chính.
chronique
chronique [kRonik] adj. Y Có tính cách mãn tính. Bronchite, rhumatismes chroniques: Viêm phế quản, thấp khớp mãn tính. > Par ext. Chômage chronique: Thất nghiêp kinh niên.