TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

chronique :

Chronic :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
chronique

chronic

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

long-term data set

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

measurement series

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

measuring series

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

chronique :

Chronisch:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
chronique

chronisch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Messreihe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

chronique

chronique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

série de mesures

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
chronique :

Chronique :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les chroniques de Saint-Denis

Sử biên niên của Saint-Denis. 2.

Chronique politique, sportive, financière

Bình luân chính trị, thể thao, tài chính.

Bronchite, rhumatismes chroniques

Viêm phế quản, thấp khớp mãn tính.

Chômage chronique

Thất nghiêp kinh niên.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chronique /INDUSTRY-CHEM/

[DE] chronisch

[EN] chronic

[FR] chronique

chronique,série de mesures /SCIENCE/

[DE] Messreihe

[EN] long-term data set; measurement series; measuring series

[FR] chronique; série de mesures

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chronique

1. chronique [kRonik] n. f. 1. sử biên niên, niên giám. Les chroniques de Saint-Denis: Sử biên niên của Saint-Denis. 2. Tin túc đồn đại. Défrayer la chronique: Thành trồ cưòi cho dư luận. 3. Mục bình luận thoi sự trên báo chí. Chronique politique, sportive, financière: Bình luân chính trị, thể thao, tài chính.

chronique

chronique [kRonik] adj. Y Có tính cách mãn tính. Bronchite, rhumatismes chroniques: Viêm phế quản, thấp khớp mãn tính. > Par ext. Chômage chronique: Thất nghiêp kinh niên.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Chronique :

[EN] Chronic :

[FR] Chronique :

[DE] Chronisch:

[VI] mạn tính, mô tả một bệnh kéo dài lâu và thay đổi rất chậm.