Việt
Climax
Anh
climax
peak
peak value
maximum value
Đức
Klimax
Höhepunkt
Pháp
En France, au nord de la Loire, le climax est la forêt d’arbres à feuilles caduques
Ớ Pháp, vùng bắc sông Loa, quần thể khí hậu là rừng cây rụng lá hàng năm.
Embarcation bordée à clin
Thuyền bè chen chúc.
[DE] Höhepunkt (einer Kurve)
[EN] peak, peak value, maximum value
[FR] Climax (d' une courbe)
[VI] Climax (của một đường cong)
climax /SCIENCE/
[DE] Klimax
[EN] climax
[FR] climax
climax [klimaks] n. m. THỰC SINH Quần thể khí hậu (hệ thực vật phù họp nhất vói khí hậu một nơi). En France, au nord de la Loire, le climax est la forêt d’arbres à feuilles caduques: Ớ Pháp, vùng bắc sông Loa, quần thể khí hậu là rừng cây rụng lá hàng năm. clin (à) [klẼ] loc. adv. HÁI Embarcation bordée à clin: Thuyền bè chen chúc.