combiné,combinée
combiné, ée [kõbine] adj. và n. m. I. adj. Bóng Phối hợp, kết hợp. L’ambition et le talent combinés le mèneront loin: Sự kết họp tham vong và tài năng sẽ dẫn nó di xa. 2. QUÂN Opérations combinées terre-air: Hành quăn phối họp lục quăn-không quân. II. n. m. 1. KỸ Tổ hợp máy. > Combiné téléphonique: Tổ họp diện thoại. 2. Áo nịt liên hợp (vừa nịt ngực vừa bó thân). 3. THÊ Môn thể thao phối hợp. Le combiné alpin en ski réunit la descente, le slalom spécial et le slalom géant: Môn leo núi phối họp bằng ski kết họp cả dổ dốc, lượn theo mốc và lưọn vòng rộng.